BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 - TRÌNH ĐỘ THẠC SỸ

9 tháng 7, 2022

 CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1431/QĐ-ĐHLN-ĐTSĐH, ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)

 

 

Ngành đào tạo:

Tiếng Việt: Kinh tế nông nghiệp

Tiếng Anh: Agricultural Economics

Mã số: 8620115

          Bậc đào tạo: Thạc sĩ

          Thời gian đào tạo: 2 năm (4 học kỳ)

 

I. MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu đào tạo

- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng vào bảo vệ Tổ quốc.

          - Đào tạo trình độ thạc sĩ giúp học viên nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành kinh tế nông nghiệp.

          - Sau khi kết thúc chương trình và tốt nghiệp, học viên có thể phục vụ trong lĩnh vực giảng dạy, nghiên cứu khoa học hoặc trên lĩnh vực quản lý hoạch định các chính sách của ngành hoặc chỉ đạo sản xuất tại cơ sở.

1.2. Yêu cầu đào tạo

Học viên tốt nghiệp chương trình thạc sỹ chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp sẽ đạt các yêu cầu sau:

1.2.1. Về kiến thức chuyên môn

- Có kiến thức sâu rộng, hiện đại về kinh tế vĩ mô, vi mô và kinh tế nông lâm nghiệp; có khả năng vận dụng các lý thuyết kinh tế để phân tích, đánh giá các hoạt động kinh tế và dự báo những sự biến động của nền kinh tế trong lĩnh vực nông nghiệp nông thôn.

- Có khả năng tổ chức và quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh, xây dựng và tổ chức các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội.

- Hiểu và giải thích được các vấn đề cơ bản về nguồn tài nguyên thiên nhiên, nắm được thực trạng và xu thế khai thác và sử dụng trong nền kinh tế hiện nay để vận dụng vào công việc thực tế.

- Đánh giá và phân tích được tình hình sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên hiện nay và vận dụng vào công việc thực tế.

1.2.2. Về kỹ năng

- Phân tích được tác động, ảnh hưởng của các chính sách, kế hoạch và chương trình phát triển KTXH đối với nền kinh tế.

-  Áp dụng được công cụ phân tích kinh tế vào việc đề xuất phương án giải quyết các vấn đề trong quản lý, sử dụng các tài nguyên nông nghiệp

- Tổ chức thực hiện các chính sách, chương trình, kế hoạch phát triển KTXH trong nông nghiệp và nông thôn và các lĩnh vực khác của nền kinh tế.

1.2.3. Về phẩm chất đạo đức

- Có phấm chất đạo đức tốt, có lý tưởng, có lập trường tư tưởng vững vàng, tuân thủ pháp luật của nhà nước và các quy định, nội quy tại nơi làm việc.

            - Học tập suốt đời, có ý thức phục vụ cộng đồng và xã hội.

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Khối kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế

- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 60 tín chỉ

- Thời gian đào tạo: 2  năm.

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình 

TT

Mã số

Tên môn học

Số TC

Thời lượng

ĐKTQ

LT

BT/TL

/TH/TN

I

Kiến thức chung

7

 

 

 

1

FUTH5011

Triết học

4

 

 

 

2

FUTA502

Tiếng Anh

3

 

 

 

II

Kiến thức cơ sở

13

 

 

 

A

Các môn bắt buộc

11

 

 

 

1

KTVI 503

Kinh tế vi mô nâng cao

3

35

10

 

2

KTVM 504

Kinh tế vĩ mô nâng cao

3

35

10

 

3

KTKL 505

Kinh tế lượng nâng cao

3

25

20

 

4

KTPN 506

Phương pháp nghiên cứu kinh tế xã hội

2

25

5

 

B

Các môn tự chọn

2

 

 

 

1

KTTK 507

Toán kinh tế

2

25

5

 

2

KTTH 508

Tin học ứng dụng trong kinh tế

2

20

10

 

III

Kiến thức chuyên ngành

30

 

 

 

A

Các môn bắc buộc

12

 

 

 

1

KTNN 509

Kinh tế nông nghiệp nâng cao

3

35

10

 

2

KTTN 511

Kinh tế tài nguyên và môi trường

3

35

10

 

3

KTCS 512

Chính sách NN và NT

3

35

10

 

4

KTQT 520

Quản trị kinh doanh NLN

3

35

10

 

B

Các môn tự chọn

18

 

 

 

1

KTĐG 514

Định giá tài nguyên

2

35

5

 

2

KTĐG 516

Đánh giá tác động môi trường

2

25

5

 

3

KTST 517

Sinh thái rừng

2

25

5

 

4

KTLN 510

Kinh tế lâm nghiệp nâng cao

2

25

5

 

5

KTHT 519

Hệ thống nông nghiệp

2

25

5

 

6

KTMK 521

Quản trị marketing

2

25

5

 

7

KTPK 522

Phân tích kinh doanh

2

25

5

 

8

KTPT 524

Kinh tế phát triển nâng cao

2

25

5

 

9

KTĐT 525

Kinh tế đầu tư nâng cao

2

25

5

 

10

KTTC 513

Tài chính tiền tệ nâng cao

2

25

5

 

11

KTDA 527

Quản lý dự án nông lâm nghiệp

2

25

5

 

12

KTS1 518

Seminar

2

30

0

 

13

KTPC 515

Phân tích lợi ích chi phí

2

25

5

 

14

KTQH 526

Kinh tế quốc tế nâng cao

2

25

5

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

10

 

 

 

TỔNG CỘNG:

60

 

 

 


Chia sẻ