CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN BẬC ĐẠI HỌC NĂM 2017
3 tháng 7, 2022
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1427/QĐ-ĐHLN-ĐT ngày 08 tháng 08 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Kế toán
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:
Tiếng Việt: Kế toán
Tiếng Anh: Accounting
Mã ngành: 52340301
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mục tiêu chung:
CTĐT ngành Kế toán trình độ đại học nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện về kiến thức; có phẩm chất chính trị, có đạo đức và sức khỏe tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về lĩnh vực KT - XH, pháp luật và những kiến thức chuyên sâu về kế toán để có thể tham gia vào việc vận hành, quản lý trong các tổ chức kinh tế.
Mục tiêu cụ thể:
- Vận dụng thành thạo các kiến thức trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, kế toán để phân tích, đánh giá giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến Ngành;
- Tham gia đề xuất, xây dựng và thực hiện các kế hoạch sử dụng tài sản, nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp;
- Có kỹ năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm, có khả năng giao tiếp tốt; Tự tin, năng động trong công việc.
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 136 tín chỉ
- Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
Được tổ chức theo hệ thống tín chỉ và thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về "Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ" và Quyết định của Hiệu trưởng về chương trình đào tạo của ngành.
- Thang điểm đánh giá học phần
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (Từ 0 đến 10), làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
- Theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về "Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ" và Quyết định của Hiệu trưởng về chương trình đào tạo của ngành
TT | Tên học phần | Tổng số tín chỉ | Loại giờ tín chỉ | Học phần tiên quyết | ||||
Lên lớp | Thực hành, thí nghiệm | TT sản xuất | ||||||
Lý thuyết | BT/ TL | Bài tập lớn | ||||||
I | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 41 |
|
|
|
|
|
|
a | Kiến thức bắt buộc | 35 |
|
|
|
|
|
|
1 | Những NLCB của CNMLN | 5 | 60 | 15 |
|
|
|
|
2 | Đường lối CM ĐCS Việt Nam | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
4 | Pháp luật đại cương | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
5 | Tiếng anh HP 1 | 4 | 45 | 15 |
|
|
|
|
6 | Tiếng anh HP 2 | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 5 |
7 | Tiếng anh HP 3 | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 6 |
8 | Tiếng anh HP 4 | 2 | 20 | 10 |
|
|
| 7 |
9 | Toán cao cấp C | 4 | 45 | 15 |
|
|
|
|
10 | Xác suất thống kê | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
11 | Tin học đại cương | 4 | 30 |
|
| 30 |
|
|
b | Kiến thức tự chọn | 6 |
|
|
|
|
|
|
12 | Quản lý Nhà nước về kinh tế | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
13 | Địa lý kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
14 | Xã hội học | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
15 | Tâm lý học | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
16 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 3 | 30 | 15 |
|
|
| |
17 | Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
c | Giáo dục thể chất |
| Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo |
| ||||
d | Giáo dục quốc phòng |
|
| |||||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 90 |
|
|
|
|
|
|
a | Kiến thức cơ sở của khối ngành | 6 |
|
|
|
|
|
|
18 | Kinh tế vi mô 1 | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
19 | Kinh tế vĩ mô 1 | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
b | Kiến thức cơ sở của ngành | 28 |
|
|
|
|
|
|
b1 | Các học phần bắt buộc | 20 |
|
|
|
|
|
|
20 | Toán kinh tế | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
21 | Tài chính tiền tệ | 3 | 35 | 5 | 5 |
|
|
|
22 | Nguyên lý thống kê | 3 | 35 | 10 |
|
|
| |
23 | Nguyên lý kế toán | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
24 | Quản trị học | 3 | 30 | 15 |
|
|
|
|
25 | Luật kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 4 |
26 | Marketing căn bản | 3 | 30 | 15 |
|
|
|
|
b2 | Các học phần tự chọn | 8 |
|
|
|
|
|
|
27 | Anh văn chuyên ngành | 2 | 20 | 10 |
|
| 7 | |
28 | Tổ chức công tác kế toán | 2 | 20 | 10 | 23 | |||
29 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | 2 | 25 | 5 |
|
|
| |
30 | Kế toán quốc tế | 2 | 25 | 5 |
|
|
| 23 |
31 | Kinh tế lượng 1 | 3 | 35 | 10 |
|
| 10,18 | |
32 | Thống kê kinh tế | 3 | 35 | 10 | 22 | |||
33 | Quản trị nhân lực | 3 | 30 | 15 |
|
|
|
|
34 | Kinh tế đầu tư | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
c | Kiến thức ngành | 46 |
|
|
|
|
|
|
c1 | Các học phần bắt buộc | 36 |
|
|
|
|
|
|
35 | Kế toán tài chính 1 | 4 | 50 | 5 | 5 |
|
| 23 |
36 | Kế toán tài chính 2 | 3 | 30 | 15 |
|
|
| 35 |
37 | Kế toán quản trị | 3 | 35 | 10 | 23 | |||
38 | Kiểm toán | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 35 |
39 | Thống kê doanh nghiệp | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 22 |
40 | Quản lý tài chính công | 2 | 25 | 5 |
|
|
| |
41 | Kế toán ngân sách | 3 | 35 | 10 | 23 | |||
42 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 23 |
43 | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 21 |
44 | Kế toán trên máy vi tính | 3 | 20 | 25 | 11,35 | |||
45 | Quản trị kinh doanh 1 | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 24 |
46 | Phân tích kinh doanh | 3 | 35 | 10 | 22,35 | |||
c2 | Các học phần tự chọn | 10 |
|
|
|
|
|
|
47 | Kế toán ngân hàng | 3 | 25 | 20 |
|
|
| 23 |
48 | Thuế | 3 | 35 | 10 | ||||
49 | Thị trường chứng khoán | 3 | 35 | 10 | ||||
50 | Thanh toán quốc tế | 3 | 35 | 10 |
|
|
| |
51 | Phân tích tài chính doanh nghiệp | 2 | 25 | 5 |
|
|
| 43 |
52 | Tài chính doanh nghiệp nâng cao | 2 | 25 | 5 |
|
|
| 43 |
53 | Quản trị kinh doanh 2 | 3 | 35 | 5 | 5 |
|
| 45 |
54 | Quản trị kinh doanh thương mại | 3 | 30 | 15 |
|
|
|
|
55 | Quản lý dự án | 3 | 30 | 10 | 5 |
|
|
|
56 | Tin học ứng dụng trong quản lý kinh tế | 3 | 25 |
|
| 20 |
| 11 |
57 | Thương mại điện tử | 2 | 20 | 10 |
|
|
|
|
58 | Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp | 2 | 20 | 10 |
|
|
|
|
59 | Kỹ năng làm việc nhóm | 2 | 15 | 15 |
|
|
|
|
60 | Kinh tế nông nghiệp | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
61 | Kinh tế quốc tế | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
62 | Kinh tế công cộng | 3 | 45 |
|
|
|
|
|
d | Tốt nghiệp | 10 |
|
|
|
|
|
|
III | Thực tập nghề nghiệp | 5 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thực tập nghề nghiệp 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thực tập nghề nghiệp 2 | 1 | 35 | |||||
3 | Thực tập nghề nghiệp 3 | 3 |
|
|
|
|
| 36 |
IV | Tổng | 136 |
|
|
|
|
|
|
III. Thực tập nghề nghiệp: 5 tín chỉ
TT | Đợt thực tập | Nội dung thực tập | Số TC | Kỳ dự kiến |
1 | Thực tập nghề nghiệp 1 | - Kỹ năng sử dụng thiết bị văn phòng | 01 | Học kỳ 5 hoặc 6 (Bố trí cho sinh viên đăng ký học theo thời khoá biểu) |
2 | Thực tập nghề nghiệp 2 | -Kỹ năng viết, tổ chức chứng từ và sổ kế toán | 01 | Học kỳ 6 |
3 | Thực tập nghề nghiệp 3 | - Thực tập tổng hợp về công tác tổ chức kế toán của doanh nghiệp | 03 | Học kỳ 7
|
Tổng số tín chỉ: 136 tín chỉ.
Ngày đăng: 01/9/2017
Tin nổi bật
- Bảo vệ Đề án tốt nghiệp thạc sĩ định hướng ứng dụng, ngành Quản lý kinh tế...
21 tháng 7, 2024
- Lễ ký thỏa thuận hợp tác giữa Trường Đại học Lâm nghiệp với các doanh...
20 tháng 7, 2024
- Lễ bế giảng và trao bằng tốt nghiệp trình độ đại học hệ chính quy năm 2024
18 tháng 7, 2024
- Giới thiệu ngành Công tác xã hội
17 tháng 7, 2024
- Danh sách sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp hệ chính quy (Đợt tháng 6/2024)
3 tháng 7, 2024
- Lễ bế giảng khóa đào tạo về Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
25 tháng 5, 2024
- Bảo vệ Đề án tốt nghiệp thạc sĩ định hướng ứng dụng, ngành...
- Lễ ký thỏa thuận hợp tác giữa Trường Đại học Lâm nghiệp với...
- Lễ bế giảng và trao bằng tốt nghiệp trình độ đại học hệ...
- Giới thiệu ngành Công tác xã hội
- Danh sách sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp hệ chính quy...
- Tuyển dụng
- Ngày Hội việc làm 20-5-2017
- TB_ Chiêu sinh đào tạo lớp " KHỞI SỰ DOANH NGHIỆP " năm...
- Chiêu sinh lớp kế toán thực hành khóa 3
- Kế hoạch nghỉ lễ 30/4 và 1/5 năm 2017