BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ ( theo định hướng ứng dụng) - TRÌNH ĐỘ THẠC SỸ
9 tháng 7, 2022BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
(Định hướng ứng dụng)
Mã số: 8310110
(Ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học lâm nghiệp)
- Tên chương trình đào tạo: Quản lý kinh tế (định hướng nghiên cứu)
- Tên tiếng Anh: Economic Management
- Mã số: 8310110
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Thời gian đào tạo: 2 năm (4 học kỳ)
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Chương trình thạc sỹ Quản lý kinh tế định hướng ứng dụng nhằm đào tạo cán bộ quản lý kinh tế bậc thạc sĩ có kiến thức chuyên môn và kỹ năng hoạt động quản lý kinh tế; có khả năng làm việc độc lập, có năng lực phát hiện vấn đề và ứng dụng hiệu quả các kiến thức chuyên ngành vào việc thực hiện các công việc cụ thể tại cơ quan, tổ chức và đơn vị kinh tế; có phẩm chất chính trị vững vàng, tư cách đạo đức tốt, trung thực và tuân thủ luật pháp và các quy định của Nhà nước trong các hoạt động quản lý kinh tế.
2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
a. Chuẩn về kiến thức
- Tích luỹ và nâng cao kiến thức chuyên môn về quản lý Nhà nước và quản trị tổ chức từ đó hiểu và ứng dụng được kiến thức để tổng hợp, phân tích và luận giải các chính sách và hoạt động quản lý kinh tế tại đơn vị công tác.
- Làm chủ các kiến thức chuyên sâu và cập nhật về kinh tế ứng dụng trong quản lý kinh tế và quản trị doanh nghiệp cũng như các tổ chức kinh tế, chính trị, xã hội để hoạch định, thực thi và phân tích, đánh giá các chính sách, chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội và hoạt động kinh doanh.
- Đạt trình độ ngoại ngữ tối thiểu tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam.
b. Chuẩn về kỹ năng
- Có kỹ năng xây dựng, hoạch định các chính sách, chiến lược, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế – xã hội và kinh doanh;
- Có kỹ năng tổ chức thực thi các chính sách, chiến lược, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội và kinh doanh;
- Có kỹ năng phân tích và đánh giá các chính sách, chiến lược, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội và kinh doanh;
- Có kỹ năng sử dụng các công cụ hỗ trợ trong chuyên môn như tin học, ngoại ngữ, giao tiếp, đàm phán, làm việc nhóm...;
c. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có thái độ tích cực trong công tác, luôn học hỏi và cập nhật kiến thức để phục vụ công tác tốt hơn;
- Luôn năng động, bản lĩnh, tự tin khẳng định bản thân và có tinh thần phục vụ cộng đồng và xã hội;
- Tuân thủ pháp luật và quy định về quản lý kinh tế của Nhà nước.
Bảng 1. Mô tả Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo Thạc sĩ QLKT
(định hướng ứng dụng)
TT | Mã số | Chuẩn đầu ra |
---|---|---|
I | Về kiến thức | |
1 | CĐR 1.1 | Tích luỹ và nâng cao kiến thức chuyên môn về quản lý Nhà nước và quản trị tổ chức. |
2 | CĐR 1.2 | Làm chủ các kiến thức chuyên sâu và cập nhật về kinh tế ứng dụng trong quản lý kinh tế và quản trị doanh nghiệp cũng như các tổ chức kinh tế, chính trị, xã hội |
3 | CĐR 1.3 | Đạt trình độ ngoại ngữ tối thiểu tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam |
II | Về kỹ năng | |
4 | CĐR 2.1 | Kỹ năng xây dựng, hoạch định các chính sách, chiến lược, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế – xã hội và kinh doanh |
5 | CĐR 2.2 | Kỹ năng tổ chức thực thi các chính sách, chiến lược, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội và kinh doanh |
6 | CĐR 2.3 | Kỹ năng phân tích và đánh giá các chính sách, chiến lược, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội và kinh doanh |
7 | CĐR 2.4 | Kỹ năng sử dụng các công cụ hỗ trợ trong chuyên môn như tin học, ngoại ngữ, giao tiếp, đàm phán, làm việc nhóm... |
III | Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm (thái độ) | |
8 | CĐR 3.1 | Thái độ tích cực trong công tác, luôn học hỏi và cập nhật kiến thức để phục vụ công tác tốt hơn |
9 | CĐR 3.2 | Năng động, bản lĩnh, tự tin khẳng định bản thân và có tinh thần phục vụ cộng đồng và xã hội |
10 | CĐR 3.3 | Tuân thủ pháp luật và quy định về quản lý kinh tế của Nhà nước |
3. Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành QLKT (định hướng ứng dụng)
Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo thạc sỹ ngành QLKT định hướng ứng dụng được trình bày trong Bảng 2.
Bảng 2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Quản lý kinh tế (định hướng ứng dụng)
TT | Mã số | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Lý thuyết | Thực hành/ Thảo luận | Tự học | ||||
A | Khối kiến thức chung | 7 | ||||
1 | FUTH 501 | Triết học Philosophy | 4 | 45 | 15 | 150 |
2 | FUTHA 502 | Tiếng Anh I English | 3 | 30 | 30 | 180 |
B | Phần kiến thức cơ sở ngành | 11 |
|
|
| |
B.1 | Các học phần bắt buộc | 9 |
|
|
| |
3 | QV0M 503 | Kinh tế vĩ mô nâng cao Advanced Macroeconomics | 2 | 22 | 8 | 76 |
4 | QV1M 504 | Kinh tế vi mô nâng cao Advanced Microeconomics | 2 | 25 | 5 | 70 |
5 | QKQL 505 | Khoa học quản lý ứng dụng Applied Management Sciences | 3 | 25 | 20 | 130 |
6 | QTKK506 | Thống kê kinh tế ứng dụng Applied Economic Statistic | 2
| 15 | 15 | 90 |
B.2 | Các học phần tự chọn | 2 |
|
|
| |
7 | QTUD 507 | Tin học ứng dụng trong quản lý kinh tế Applied Informatics in Economic Management | 2 | 15 | 15 | 90 |
8 | QKTL 508 | Kinh tế lượng nâng cao Advanced Econometrics | 2 | 20 | 10 | 80 |
C | Phần kiến thức chuyên ngành | 34 |
|
|
| |
C.1 | Các học phần bắt buộc | 16 |
|
|
| |
9 | QQLN 509 | Quản lý nhà nước về kinh tế State Management on Economy | 2 | 20 | 10 | 80 |
10 | QKCC 511 | Kinh tế công cộng nâng cao Advanced Public Economics | 2 | 20 | 10 | 80 |
11 | QTCC 512 | Quản lý tài chính và ngân sách nhà nước Financial Administration and Public Budgeting |
2
| 20 | 10 | 80 |
12 | QCSC 513 | Chính sách và quản lý công Public Policy and Management | 2 | 20 | 10 | 80 |
13 | QPNK 514 | Phương pháp NCKH trong quản lý kinh tế Research Methodology in Economic Management | 2 | 20 | 10 | 80 |
14 | QKS1 528 | Chuyên đề thực tế về QLKT trong khu vực công Economic Management Activities in Public Sector |
3
| 15 | 30 | 150 |
15 | QKS2 529 | Chuyên đề thực tế về Quản lý kinh tế trong doanh nghiệp Economic Management Activities in Enterprise | 3
| 15 | 30 | 150 |
C.2 | Các học phần tự chọn | 18 |
|
|
| |
16 | QQTK 515 | Quản trị doanh nghiệp nâng cao Advanced corporate Management | 2 | 20 | 10 | 80 |
17 | QKCL 510 | Kế hoạch và chiến lược phát triển KT-XH Socio-Economic Development Strategy and Planning | 2 | 20 | 10 | 80 |
18 | QKTQ 516 | Kinh tế quốc tế nâng cao Advanced International Economics | 2 | 22 | 8 | 76 |
19 | QTDT 517 | Kinh tế và quản lý đầu tư Investment Economics and Management | 2 | 25 | 5 | 70 |
20 | QKPT 518 | Kinh tế phát triển ứng dụng Applied Economics of Development |
2
| 20 | 10 | 80 |
21 | QQNL 519 | Quản lý nguồn nhân lực Human Resource Management | 2 | 20 | 10 | 80 |
22 | QQCD 520 | Quản lý chương trình và dự án Program and Project Management | 2 | 25 | 5 | 70 |
23 | QQMK 521 | Quản trị Marketing Marketing Management | 2 | 20 | 10 | 80 |
24 | QQKN 522 | Quản lý kinh tế nông nghiệp Agricultural Economic Management | 2 | 25 | 5 | 70 |
25 | QLKT 523 | Luật Kinh tế Economic Law | 2 | 20 | 10 | 80 |
26 | QQHC 524 | Quan hệ công chúng ứng dụng Applied Public Relations | 2 | 20 | 10 | 80 |
27 | QPTV 525 | Phát triển kinh tế vùng và địa phương Local and Regional Economic Development |
2
| 20 | 10 | 80 |
28 | QKQT 526 | Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường Environmental & Natural Resourse Economics and Management | 2 | 20 | 10 | 80 |
29 | QTLH 527 | Tâm lý học lãnh đạo quản lý Leadership Psychology |
2
| 20 | 10 | 80 |
D | Luận văn tốt nghiệp | 8 |
|
|
| |
| Tổng cộng | 60 |
|
|
|
4. Vị trí việc làm mà học viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
a. Nhóm 1: Cán bộ lãnh đạo, quản lý kinh tế tại các cơ quan quản lý nhà nước các cấp, bộ, ngành và địa phương, có năng lực hoạch định, triển khai các chính sách kinh tế ở cả cấp độ vĩ mô và vi mô vào thực tế trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế.
b. Nhóm 2: Nhà quản lý kinh tế tại các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội, doanh nghiệp, có kỹ năng triển khai các công cụ quản lý kinh tế vào thực tiễn, trên cơ sở thực thi quản lý, có thể đánh giá và phản biện các chính sách kinh tế của nhà nước, các chương trình, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế của các tổ chức kinh tế công và tư.
c. Nhóm 3: Các chuyên gia tư vấn thực thi chính sách cho các doanh nghiệp, cơ quan quản lý và tổ chức chính trị-xã hội, có kỹ năng phân tích chính sách, trên cơ sở đó tư vấn giúp các doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước và tổ chức chính trị-xã hội thực hiện đúng các chủ trương, chính sách kinh tế của nhà nước.
5. Tuyển sinh vào học chương trình đào tạo thạc sĩ QLKT định hướng ứng dụng
5.1. Đối tượng dự tuyển
Người dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ Quản lý kinh tế (định hướng ứng dụng) phải đáp ứng được các điều kiện sau:
a. Văn bằng, ngành học của người dự tuyển
- Đã tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học ngành phù hợp, trong trường hợp người dự tuyển đã tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp ngành không tương ứng với ngành dự tuyển thì phải hoàn thiện kiến thức các học phần cốt lõi của ngành thông qua hình thức học bổ sung theo quy định của nhà trường;
- Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.
- Có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
b. Loại tốt nghiệp
Tốt nghiệp đại học từ loại trung bình trở lên.
c. Lý lịch của người dự tuyển
Người dự tuyển có lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
d. Yêu cầu về hồ sơ dự tuyển
Người dự tuyển nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Phòng Đào tạo Sau Đại học, Trường Đại học Lâm nghiệp.
5.2. Phương thức tuyển sinh
Có 2 phương thức tuyển sinh vào học chương trình đào tạo thạc sĩ QLKT (theo hướng ứng dụng) sau đây:
a. Phương thức thi tuyển
Các thí sinh thi vào chuyên ngành Quản lý kinh tế phải thi đầu vào 3 môn sau:
Môn 1: Kinh tế học (gồm Kinh tế vĩ mô và Kinh tế vi mô)
Môn 2: Quản trị học
Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B (Trừ các trường hợp được miễn thi môn Ngoại ngữ quy định tại điểm c Khoản 3, Điều 5 của Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Phương thức xét tuyển
- Trình độ ngoại ngữ: Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và đào tạo công bố và còn hiệu lực tính đến ngày dự tuyển.
- Bằng tốt nghiệp đại học: Đã tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp;
- Có chứng nhận bổ sung kiến thức hoặc quyết định công nhận kết quả học bổ sung kiến thức đối với thí sinh phải học bổ sung kiến thức để đủ điều kiện xét tuyển.
- Các điều kiện khác (nếu có như: sức khỏe, kinh nghiệm công tác...).
6. Điều kiện tốt nghiệp
Điều kiện tốt nghiệp theo Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể là:
- Đã hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo và bảo vệ luận văn, đề án đạt yêu cầu;
- Có trình độ ngoại ngữ đạt yêu cầu theo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo trước thời điểm xét tốt nghiệp; được minh chứng bằng một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ giáo dục và Đào tạo công bố, hoặc bằng tốt nghiệp đại học bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Hoàn thành các trách nhiệm theo qui định của cơ sở đào tạo; Có đơn xin bảo vệ và cam đoan danh dự về kết quả nghiên cứu trung thực, đồng thời phải có ý kiến xác nhận của người hướng dẫn là luận văn đạt các yêu cầu theo quy định;
- Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không trong thời gian bị kỷ luật đình chỉ học tập;
- Không bị tố cáo theo quy định của pháp luật về nội dung khoa học trong luận văn.
7. Kế hoạch học tập toàn khoá
Kế hoạch đào tạo toàn khoá của chương trình được thực hiện trong 2 năm, chia làm 4 học kỳ như trên bảng 3.
Bảng 3. Kế hoạch đào tạo toàn khoá
TT | Thời gian | Học phần | Mã học phần | Số tín chỉ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Học kỳ 1 Năm thứ nhất | Triết học | FUTH 501 | 4 | |
Tiếng Anh | FUTHA 502 | 3 | |||
Kinh tế vĩ mô nâng cao | QV0M 503 | 2 | |||
Kinh tế vi mô nâng cao | QV1M 504 | 2 | |||
Khoa học quản lý ứng dụng | QKQL 505 | 3 | |||
Thống kê kinh tế ứng dụng | QTKK 506 | 2 | |||
Tổng | 16 | ||||
| Học kỳ 2 Năm thứ nhất | Môn cơ sở tự chọn |
| 2 | |
Quản lý nhà nước về kinh tế | QQLN 509 | 2 | |||
Kinh tế công cộng nâng cao | QKCC 511 | 2 | |||
Quản lý tài chính và ngân sách nhà nước | QTCC 512 | 2 | |||
Chính sách và quản lý công | QCSC 513 | 2 | |||
Chuyên đề thực tế về QLKT trong khu vực công | QKS1 528 | 3 | |||
Môn chuyên ngành tự chọn 1 |
| 2 | |||
Tổng | 15 | ||||
3 | Học kỳ 1 Năm thứ hai | Môn chuyên ngành tự chọn 2 |
| 2 | |
Môn chuyên ngành tự chọn 3 |
| 2 | |||
Môn chuyên ngành tự chọn 4 |
| 2 | |||
Môn chuyên ngành tự chọn 5 |
| 2 | |||
Môn chuyên ngành tự chọn 6 |
| 2 | |||
Môn chuyên ngành tự chọn 7 |
| 2 | |||
Môn chuyên ngành tự chọn 8 |
| 2 | |||
Chuyên đề thực tế về Quản lý kinh tế trong doanh nghiệp | QKS2 529 | 3 | |||
|
| Tổng | 17 | ||
4 | Học kỳ 2 Năm thứ hai | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong QLKT | QPNK 514 | 2 | |
Môn chuyên ngành tự chọn 9 |
| 2 | |||
Luận văn tốt nghiệp | 8 | ||||
|
| Tổng | 12 | ||
| TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 60 | |||