CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
21 tháng 12, 2016
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Ban hành theo quyết định số: 2376/QĐ- ĐHLN- ĐT, ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Tiếng Việt: Quản trị kinh doanh
Tiếng Anh: Business Management
Loại hình đào tạo: Chính qui
Mã ngành: 401
1. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo cử nhân thuộc lĩnh vực Quản trị kinh doanh tổng hợp.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 135 Tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học trên toàn quốc có đủ điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Được tổ chức theo học chế tín chỉ và thực hiện theo văn bản số : 17/VBHN- BGDĐT, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
6. Thang điểm đánh giá học phần:
Điểm đánh 10 được dùng để đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần lấy tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm học phần là điểm trung bình (có trọng số theo các điểm bộ phận) và được chuyển sang điểm chữ để phân loại như sau:
a. Loại đạt:
Thang điểm 10 | Thang điểm 4 | ||||
Điểm chữ | Điểm số | ||||
Từ | 8,5 | đến | 10 | A | 4,0 |
Từ | 7,8 | đến | 8,4 | B+ | 3,5 |
Từ | 7,0 | đến | 7,7 | B | 3,0 |
Từ | 6,3 | đến | 6,9 | C+ | 2,5 |
Từ | 5,5 | đến | 6,2 | C | 2,0 |
Từ | 4,8 | đến | 5,4 | D+ | 1,5 |
Từ | 4,0 | đến | 4,7 | D | 1,0 |
| Dưới 4,0 |
|
| F | 0,0 |
b. Loại không đạt: F (dưới 4,0)- Loại kém
c. Đối với những học phần chưa đủ cơ sở để đưa vào tính điểm trung bình chung học kỳ, khi xếp mức đánh giá được sử dụng các ký hiệu sau:
I – chưa đủ dữ liệu đánh giá
X- Chưa nhận được kết quả thi
Đối với những học phần được Nhà trường cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá được sử dụng ký hiệu R viết kèm với kết quả
7. Nội dung chương trình đào tạo
TT | Tên học phần | Số TC | Thời lượng (tiết) | Học phần tiên quyết | ||||
Lên lớp | Thực hành/ TN | Thực tập sản xuất | ||||||
Lý thuyết | BT/ TL | BTL | ||||||
A | Khối kiến thức GD ĐC | 40 |
|
|
|
|
|
|
I | Kiến thức bắt buộc | 34 |
|
|
|
|
|
|
1 | Những NLCB của CNMLN | 5 | 60 | 15 |
|
|
|
|
2 | Đường lối CM ĐCSVN | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
4 | Pháp luật đại cương | 2 | 30 | 0 |
|
|
|
|
5 | Tiếng Anh 1 | 4 | 60 |
|
|
|
|
|
6 | Tiếng Anh 2 | 3 | 45 |
|
|
|
| 5 |
7 | Tiếng Anh 3 | 3 | 45 |
|
|
|
| 6 |
8 | Tiếng Anh 4 | 2 | 30 |
|
|
|
| 7 |
9 | Toán cao cấp C | 4 | 45 | 15 |
|
|
|
|
10 | Xác suất thống kê | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
11 | Tin học đại cương | 3 | 30 |
|
| 15 |
|
|
| Giáo dục thể chất |
| Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo | |||||
| Giáo dục quốc phòng |
| ||||||
II | Kiến thức tự chọn | 6 |
|
|
|
|
|
|
12 | Tâm lý học | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
13 | Xã hội học | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
14 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
15 | Địa lý kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
16 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
17 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
B | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 91 |
|
|
|
|
|
|
B1 | Kiến thức cơ sở khối ngành | 6 |
|
|
|
|
|
|
I | Các học phần bắt buộc | 6 |
|
|
|
|
|
|
18 | Kinh tế vi mô 1 | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
19 | Kinh tế vĩ mô 1 | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
II | Các học phần tự chọn | 0 |
|
|
|
|
|
|
B2 | Kiến thức cơ sở ngành | 30 |
|
|
|
|
|
|
I | Các học phần bắt buộc | 24 |
|
|
|
|
|
|
20 | Tài chính Tiền tệ | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
21 | Nguyên lý thống kê | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
22 | Quản trị học | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
23 | Marketing căn bản | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
24 | Luật kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 4 |
25 | Kinh tế đầu tư | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
26 | Kinh tế lượng 1 | 3 | 35 |
|
| 10 |
| 10,18 |
27 | Toán kinh tế | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
II | Các học phần tự chọn | 6 |
|
|
|
|
|
|
28 | Kỹ năng làm việc nhóm | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
29 | Khởi sự và Tạo lập DN | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
30 | Quản trị thương hiệu | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
31 | Marketing quốc tế | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
32 | Văn hóa kinh doanh | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
33 | Kinh tế quốc tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
34 | Anh chuyên ngành 4 | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
B3 | Kiến thức ngành | 45 |
|
|
|
|
|
|
I | Các học phần bắt buộc | 33 |
|
|
|
|
|
|
35 | Quản trị kinh doanh 1 | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 22 |
36 | Quản trị kinh doanh 2 | 3 | 35 | 5 | 5 |
|
| 35 |
37 | Quản trị chiến lược | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
38 | Quản trị nhân lực | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
39 | Quản lý dự án | 3 | 35 | 5 | 5 |
|
|
|
40 | Nguyên lý kế toán | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
41 | Kế toán tài chính 1 | 4 | 50 | 5 | 5 |
|
| 40 |
42 | Kế toán quản trị | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 40 |
43 | Quản trị KD thương mại | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
44 | Phân tích kinh doanh | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
45 | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 20 |
46 | Tin học UD trong QL kinh tế | 3 | 25 |
|
| 20 |
| 11 |
II | Các học phần tự chọn | 12 |
|
|
|
|
|
|
47 | Quản trị sản xuất | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
48 | Quản trị công nghệ | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
49 | Quản lý trang trại | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
50 | Thương mại điện tử | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
51 | Quản trị bán hàng | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
52 | Đàm phán trong kinh doanh | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
53 | Quản trị kinh doanh bảo hiểm | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
54 | Quản trị kinh doanh du lịch | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
55 | Quản trị chất lượng | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
56 | Kinh doanh bất động sản | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
57 | Kế toán tài chính 2 | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
58 | Thị trường chứng khoán | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
59 | Thanh toán quốc tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
60 | Thống kê doanh nghiệp | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
61 | Kinh tế công cộng | 3 | 45 |
|
|
|
| 18 |
62 | Kinh tế phát triển | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 19 |
63 | Kỹ năng quản trị | 2 | 25 | 5 |
|
|
| 22 |
64 | Giám đốc điều hành (CEO) | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
65 | Quản trị rủi ro | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
66 | Nghiệp vụ ngân hàng TM | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
67 | Kinh tế nông nghiệp | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
68 | Thị trường bất động sản | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
69 | Môi giới bất động sản | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
B4 | Tốt nghiệp | 10 |
|
|
|
|
|
|
C. Thực tập nghề nghiệp: 04 tín chỉ
TT | Đợt thực tập | Nội dung thực tập | Số TC | Kỳ dự kiến |
1 | Thực tập nghề nghiệp 1 | Kỹ năng sử dụng thiết bị văn phòng | 01 | Học kỳ 5 hoặc 6 (Bố trí cho sinh viên đăng ký học theo thời khoá biểu) |
2 | Thực tập nghề nghiệp 2 | Thực tập tổng hợp theo nội dung của ngành học | 03 | Học kỳ 7 |
Tổng số tín chỉ: 135 Tín chỉ