CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN
21 tháng 12, 2016
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Kế toán
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:
Tiếng Việt: Kế toán
Tiếng Anh: Accounting
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành: 52340301
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân kế toán cho doanh nghiệp, đơn vị hành chính sự nghiệp và các đơn vị kinh tế - xã hội khác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá học: 132 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có đủ điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
Được tổ chức theo hệ thống tín chỉ và thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về "Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ" và Quyết định của Hiệu trưởng về chương trình đào tạo của ngành.
6. Thang điểm đánh giá học phần
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (Từ 0 đến 10), làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
- Theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về "Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ" và Quyết định của Hiệu trưởng về chương trình đào tạo của ngành.
7. Nội dung chương trình đào tạo:
TT | Tên học phần | Tổng số tín chỉ | Loại giờ tín chỉ | Học phần tiên quyết | ||||
Lên lớp | Thực hành, thí nghiệm | TT sản xuất | ||||||
Lý thuyết | BT/ TL | Bài tập lớn | ||||||
I | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 40 |
|
|
|
|
|
|
a | Kiến thức bắt buộc | 34 |
|
|
|
|
|
|
1 | Những NLCB của CNMLN | 5 | 60 | 15 |
|
|
|
|
2 | Đường lối CM ĐCS Việt Nam | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
4 | Pháp luật đại cương | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
5 | Anh văn 1 | 4 | 45 | 15 |
|
|
|
|
6 | Anh văn 2 | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 5 |
7 | Anh văn 3 | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 6 |
8 | Anh văn 4 | 2 | 20 | 10 |
|
|
| 7 |
9 | Toán cao cấp C | 4 | 45 | 15 |
|
|
|
|
10 | Xác suất thống kê | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
11 | Tin học đại cương | 3 | 30 |
|
| 15 |
|
|
b | Kiến thức tự chọn | 6 |
|
|
|
|
|
|
12 | Quản lý Nhà nước về kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
13 | Địa lý kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
14 | Xã hội học | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
15 | Tâm lý học | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
16 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
| |
17 | Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
c | Giáo dục thể chất |
| Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo |
| ||||
d | Giáo dục quốc phòng |
|
| |||||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 88 |
|
|
|
|
|
|
a | Kiến thức cơ sở của khối ngành | 9 |
|
|
|
|
|
|
18 | Kinh tế vi mô 1 | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
19 | Kinh tế vĩ mô 1 | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
b | Kiến thức cơ sở của ngành | 26 |
|
|
|
|
|
|
b1 | Các học phần bắt buộc | 20 |
|
|
|
|
|
|
20 | Toán kinh tế | 3 | 35 | 10 |
|
|
|
|
21 | Tài chính tiền tệ | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
22 | Nguyên lý thống kê | 3 | 40 | 5 |
|
|
| |
23 | Nguyên lý kế toán | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
24 | Quản trị học | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
25 | Luật kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 4 |
26 | Marketing căn bản | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
b2 | Các học phần tự chọn | 6 |
|
|
|
|
|
|
27 | Anh văn chuyên ngành | 2 | 20 | 10 |
|
| 7 | |
28 | Tổ chức công tác kế toán | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 23 |
29 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | 2 | 25 | 5 |
|
|
| |
30 | Kế toán quốc tế | 2 | 25 | 5 |
|
|
| 23 |
31 | Kinh tế lượng 1 | 3 | 35 | 5 |
| 5 |
| 10,18 |
32 | Thống kê kinh tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 22 |
33 | Quản trị nhân lực | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
34 | Kinh tế đầu tư | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
c | Kiến thức ngành | 46 |
|
|
|
|
|
|
c1 | Các học phần bắt buộc | 36 |
|
|
|
|
|
|
35 | Kế toán tài chính 1 | 4 | 50 | 5 | 5 |
|
| 23 |
36 | Kế toán tài chính 2 | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 35 |
37 | Kế toán quản trị | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 23 |
38 | Kiểm toán | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 35 |
39 | Thống kê doanh nghiệp | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 22 |
40 | Quản lý tài chính công | 2 | 25 | 5 |
|
|
| 21 |
41 | Kế toán ngân sách | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 23 |
42 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 23 |
43 | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 35 | 10 |
|
|
| 21 |
44 | Kế toán trên máy vi tính | 3 | 25 |
|
| 20 |
| 11,35 |
45 | Quản trị kinh doanh 1 | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 24 |
46 | Phân tích kinh doanh | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 22,23 |
c2 | Các học phần tự chọn | 10 |
|
|
|
|
|
|
47 | Kế toán ngân hàng | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 23 |
48 | Quản lý thuế | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 21 |
49 | Thị trường chứng khoán | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 21 |
50 | Thanh toán quốc tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
| 21 |
51 | Phân tích tài chính doanh nghiệp | 2 | 25 | 5 |
|
|
| 43 |
52 | Tài chính doanh nghiệp nâng cao | 2 | 25 | 5 |
|
|
| 43 |
53 | Quản trị kinh doanh 2 | 3 | 35 | 5 | 5 |
|
| 45 |
54 | Quản trị kinh doanh thương mại | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
55 | Quản lý dự án | 3 | 35 | 5 | 5 |
|
|
|
56 | Tin học ứng dụng trong quản lý kinh tế | 3 | 25 |
|
| 20 |
| 11 |
57 | Thương mại điện tử | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
58 | Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp | 2 | 25 | 5 |
|
|
|
|
59 | Kỹ năng làm việc nhóm | 2 | 30 |
|
|
|
|
|
60 | Kinh tế nông nghiệp | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
61 | Kinh tế quốc tế | 3 | 40 | 5 |
|
|
|
|
62 | Kinh tế công cộng | 3 | 45 |
|
|
|
|
|
D | Tốt nghiệp | 10 |
|
|
|
|
|
|
III | Thực tập nghề nghiệp | 4 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thực tập nghề nghiệp 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thực tập nghề nghiệp 2 | 3 |
|
|
|
|
| 36,46 |
IV | Tổng | 132 |
|
|
|
|
|
|
III. Thực tập nghề nghiệp: 4 tín chỉ
TT | Đợt thực tập | Nội dung thực tập | Số TC | Kỳ dự kiến |
1 | Thực tập nghề nghiệp 1 | - Kỹ năng sử dụng thiết bị văn phòng | 01 | Học kỳ 5 hoặc 6 (Bố trí cho sinh viên đăng ký học theo thời khoá biểu) |
2 | Thực tập nghề nghiệp 2 | - Thực tập tổng hợp về công tác tổ chức kế toán của doanh nghiệp | 03 | Học kỳ 7
|
Tổng số tín chỉ: 132 tín chỉ.
| i |