TS. Nguyễn Thị Xuân Hương - Trưởng Bộ môn

19 tháng 8, 2020

LÝ LỊCH KHOA HỌC

 

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên:Nguyễn Thị Xuân Hương                     Giới tính:    nữ.

Năm sinh:  8/3/1976

Ngạch giảng viên:    GVC

Chức vụ: Trưởng bộ môn

Học vị: Tiến sĩ

Ngoại Ngữ: Tiếng anh: D; Tiếng Trung quốc: D

Đơn vị công tác: Bộ môn Quản trị doanh nghiệp, Khoa Kinh tế và QTKD

Số điện thoại:0983 704 041

Email:xuanhuongfuv@gmail.com;huongntx@vnuf.edu.vn

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

(Năm tốt nghiệp, bậc đào tạo, chuyên ngành, nơi đào tạo)

  •  1994-1998, Cử nhân, Kinh tế đầu tư, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
  • 2002-2005, Thạc sĩ, Thương mại gỗ, Trường Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh, TQ
  •  2008-2011, Tiến sĩ, Quản lý kinh tế Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh, TQ

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

      (Thời gian, vị trí công tác, lĩnh vực chuyên môn, đơn vị)

  •  8.1999- 10.2011: Giảng viên Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, ĐHLN
  • 10.2011- 10.2012: Phó trưởng bộ môn Quản trị doanh nghiệp, khoa KT & QTKD, trường ĐHLN
  • 10.2012-nay: Trưởng bộ môn Quản trị doanh nghiệp, khoa KT & QTKD, trường ĐHLN

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

  • Đại học

Marketing; Quản trị học; Quản lý dự án

  • Sau Đại học

Quản trị kinh doanh NLN; Kinh tế và QL đầu tư; Quản lý chương trình và dự án

  • Đào tạo ngắn hạn/Bồi dưỡng:

Kỹ năng cho nhà quản lý; Lập kế hoạch kinh doanh; Quản lý doanh nghiệp

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU (Ghi lĩnh vực nghiên cứu, hướng nghiên cứu)

  1. Quản lý chương trình, dự án: Tư vấn, thiết kế và quản lý chương trình, dự án
  2. Quản trị kinh doanh: Tư vấn tổ chức nâng cao năng lực quản lý doanh nghiệp, kỹ năng cho nhà quản lý
  3. Quản lý kinh tế: Chính sách quản lý kinh tế

 

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA

6.1 Đề tài/dự án/nhiệm vụ KHCN đã chủ trì

 

6.2 Đề tài/dự án/nhiệm vụ KHCN đã tham gia

 

TT

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì

Thời gian (bắt đầu - kết thúc)

Thuộc chương trình (nếu có)

Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 

1

Dự án tăng cường năng lực xây dựng, quản lý và thực thi các dự án trồng rừng ở Việt Nam (FICAB)

2010-2013

Đề tài JICA (Nhật Bản)

Đã nghiệm thu

 

2

Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn CPH công ty LN

2010-2011

Cấp bộ

Đã nghiệm thu

 

3

Nghiên cứu phương pháp xác định giá trị DN nông lâm nghiệp

2011-2012

Cấp bộ

Đã nghiệm thu

 

4

Chương trình đánh giá tổng kết Nghị Quyết 28 về đổi mới Nông Lâm Trường Quốc Doanh

2013

Nhiệm vụ đặt hàng cấp bộ

Đã nghiệm thu

 

5

Nghiên cứu đánh giá tổng kết dự án "Hỗ trợ phát triển bền vững rừng đầu nguồn Tây Bắc- SUSFORM NOW, Jica"

2015

Đề tài sở NN & PTNT Điện Biên

Đã nghiệm thu

 

6

Giải pháp góp phần hoàn thiện cơ chế quản lý và chia sẻ lợi ích trong quản lý và sử dụng rừng đặc dụng tại Vườn Quốc gia Ba vì- Hà nội.

2013

Cấp cơ sở     

Đã nghiệm thu

 

7

Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên với dịch vụ cơ sở vật chất và phục vụ tại trường Đại học Lâm nghiệp

2015

Cấp cơ sở     

Đã nghiệm thu

 

8

Rà soát, điều chỉnh và xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn thành phố hà nội

2019

Đề tài đặt hàng địa phương

Đã nghiệm thu

 

9

Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động "theo dõi, giám sát đa dạng sinh học và theo dõi diễn thế rừng"

2019

Nhiệm vụ đặt hàng bộ NN & PTNT

Đang thực hiện

 

10

Xây dựng định mức kinh tế -kỹ thuật đào tạo trình độ đại học ngành lâm sinh

2019

Nhiệm vụ đặt hàng bộ NN & PTNT

Đã nghiệm thu

 

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC

A. Trong nước

  1. Nguyễn Thị Xuân Hương, Một số vấn đề lý luận về tài nguyên và tài sản tài nguyên DLST rừng, Tạp chí kinh tế sinh thái số 33, 2019: 21-25.
  2. Nguyễn Thị Xuân Hương, Các phương pháp định giá môi trường, Tạp chí kinh tế sinh thái số 36, 2010, 2010: 29-35
  3. Nguyễn Thị Xuân Hương, Tính hiệu quả và độ tin cậy của phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM), Tạp chí kinh tế sinh thái (39), 2011:11-17
  4. Nguyễn Thị Xuân HươngSắp xếp đổi mới lâm trường quốc doanh ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp, 2012
  5. Nguyễn Thị Xuân Hương, Kiểm định "Hiệu ứng quy mô" trong phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM), Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Đại học Kinh tế Quốc dân, số 185 (II), 11/2012: 128-132
  6. Nguyễn Thị Xuân Hương, Giải pháp góp phần hoàn thiện cơ chế chia sẻ lợi ích trong quản lý và sử dụng rừng đặc dụng tại VQG Ba Vì, Hà Nội, Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp, số 1, 2014: 109-115
  7. Nguyễn Thị Xuân Hương, 2014,  Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của hộ gia đình bị thu hồi đất, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, bộ Kế hoạch và đầu tư, số 16, 8/2014 (576): 48-50.
  8. Nguyễn Thị Xuân Hương, 2012,  Ứng dụng mô  hình nhân tố khám phá trong nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ khách hàng cá nhân, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế (Viện hàn lân KHXH Việt Nam), số 3 (442):22-28
  9. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thị phượng, Vũ Thị Hồng Loan, Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên với điều kiện cơ sở vật chất và phục vụ tại ĐHLN, Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp, số 2/2016: 163-172
  10. Nguyễn Thị Xuân Hương,  Nguyễn Như Bằng, Ảnh hưởng của thị trường lúa gạo thế giới đến xuất khẩu lúa gạo của Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế (Viện hàn lân KHXH Việt Nam), số 6 (457): 66-72
  11. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nghiên cứu chuỗi giá trị nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế cây Sơn tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, Tạp chí  Nông nghiệp và PTNT (bộ NN & PTNT), số 313, 2017: 11-19
  12. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Như Bằng, Ứng dụng mô hình EFA trong nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động khuyến nông - Nghiên cứu điểm tại huyện Như Thanh - Thanh Hóa, Tạp chí  Khoa học Nông nghiệp VN (học viện Nông nghiệp VN), 15 (5), 2017: 699-708
  13. Nguyen Thi Thanh Huyen, Nguyen Thi Xuan Huong, Improving  safefruit and vegetables suppy chain in Ha Noi, Journal of Forestry Sicence and Technology (Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp-  ĐHLN, tiếng anh), No 5, 2017: 186-196
  14. Vu Xuan Thon Nguyen Van Thiet, Nguyen Thi Xuan Huong, Research model of Competiveness of Vietnam's furniture enterprises, Journal of Forestry Sicence and Technology (Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp-  ĐHLN, tiếng anh) , No 5, 2017: 197-204
  15. Nguyễn Thị Xuân Hương, Dương Thị Bích Diệu,  Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn tín dụng cho hộ nghèo từ ngân hàng chính sách xã hội quận Ô môn, TP Cần Thơ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp, số 3/2018: 39-45
  16. Nguyễn Thị Xuân Hương,  Nguyễn Thị Sắc, Nguyễn Minh Đạo, 2018,  Xây dựng và phát triển thương hiệu nhãn chín muộn Đại Thành, huyện Quốc oai, Hn, Tạp chí  Nông nghiệp và PTNT (bộ NN & PTNT),
  17. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Như Bằng, Trần Thị Hồng Yến,  Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ du lịch quận Ô Môn, TP Cần Thơ, Tạp chí Kinh tế và Dự báo (Bộ Kế hoạch và Đầu tư), số 2, tháng 7, 2018: 41-44
  18. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Như Bằng, 2018,   Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHYT tự nguyện trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Tạp chí Kinh tế và Phát triển ( ĐHKT Quốc dân), số 252 (II), 6/2018: 82-91
  19. Hoàng Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thị Thu Nga, 2018, Các nhân tố  ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngành học của sinh viên Đại học Lâm nghiệp, Tạp chí Công thương, tháng 5, 2018.
  20. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Như Bằng, Chất lượng dịch vụ tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế - nghiên cứu điểm tại chi cục thuế huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình: 6, 2019: 63-68

B. Quốc tế

  1. Nguyen Thi Xuan Huong, Wen Zuo Min:  Valuing Economic Value of  Ecotourism Resources: A Comparision of The dichonomous Choice and Payment Card Methods, Journal of Nanjing Forestry University (Natural Science Edition), 2011
  2. Nguyễn Thị Xuân Hương, Wen Zuo Min: Scope Effects of Contingent Valuation Method use of Valuing Forest Ecotourism non – use Values , Journal of Nanjing Forestry University (Natural Science Edition), Vol.37, No.1: 122-126

7.2. SÁCH 

(Tên tác giả/các tác giả, Tên sách in nghiêng, lần xuất bản (nếu không phải lần đầu). Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm)

  •  Giáo trình
  • Sách chuyên khảo/sách tham khảo

8.  THÀNH TÍCH TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

8.1. Sở hữu trí tuệ/ Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật/sáng chế

(Tên giải pháp/sáng chế, số hiệu, năm cấp, nước cấp)

(Quy trình công nghệ sản xuất …….. Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả Số ...; Năm  ...... .Việt Nam. Tác giả.)

8.2. GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Tên giải thưởng/Khen thưởng, Tổ chức cấp, Năm cấp)

 


Chia sẻ